Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Sàn deck tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu cập nhập mới nhất tháng 11 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Sàn deck tại Vũng Tàu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Sàn deck giá rẻ, chuyên nghiệp tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Sàn deck tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu"
Email: dichvudiaphuong@gmail.comSÀN DECK (SÀN DECKING) LÀ GÌ?
Sàn deck (sàn liên hợp hay sàn decking) là loại sàn được thiết kế với cấu tạo từ cốt thép và bê tông được đổ lên trên tấm tôn. Với thiết kế hoa văn kiểu dập nổi được sản xuất thành các khung rãnh cách đều.Thiết kế dập nổi này giúp bê tông liên kết tốt với bảng kim loại khi thi công. Hiện nay vẫn có nhiều người dùng tên sàn desk, nhưng sàn deck mới là tên đúng của nó.Tên gọi khác là sàn tôn thép, tấm tôn có vai trò là khuôn ván trong việc thi công sàn Deck và phải tính toán tỉ mỉ chịu các loại tải trọng bao gồm trọng lượn của bê tông ướt, lưới cốt thép, các thiết bị đổ bê tông và nhân công, nhân viên khi thi công,…Hệ dầm kết cấu thép liên kết với sàn Deck bằng các đinh chống cắt sàn Deck. Công năng thay thế cho cốp pha sàn và kết hợp chịu lực chung với sàn bê-tông cốt thép. Tiến độ thi công hơn sàn bê tông cốt thép thông thường nhanh hơn.ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA SÀN LIÊN HỢP BÊ TÔNG – THÉPƯu điểm thi công sàn Deck
- Tiết kiệm chi phí thi công nhờ sản xuất theo mẫu tại nhà máy. Giảm lượng bê tông và cốt thép nhờ các rãnh tôn rất đáng kể.
- Khả năng chịu tải lớn thích hợp với công trình đâ dạng yêu cầu tải trọng có độ tập trung cao: Cấu trúc tấm tôn sàn deck kết hợp hệ lưới thép sàn nhẹ được gia cố bên trong lớp bê-tông; làm cho sàn tăng khả năng chịu được tải trọng từ ngoại lực.
- Độ bền cao kèm tính thẩm mỹ có sẵn. Tiết kiệm chi phí trát hay làm trần giả.
- Tỉ trọng nhẹ hơn so với các nguyên vật liệu khác sẻ giảm đáng kể sức ép tải trọng.
- Giảm các nguyên liệu phụ so với các loại nhà thi công theo phương pháp truyền thống.
- Tối ưu không gian nhà xưởng.
- Tính đồng bộ cao đồng nghĩa với dễ tăng quy mô (tiết kiệm chi phí khi mở rộng).
- Mức độ chống cháy:Phụ thuộc vào độ dày của sàn, loại bê tông sử dụng sẽ quyết định thời gian chống cháy. Thông thường khi gia cố cơ bản thì sàn đã có thể chống cháy lên đến 2 giờ. Để tăng thời thời gian chống cháy chúng ta có thể thêm các thanh cốt thép.
Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Nhược điểm sàn Deck
- Với các tấm tôn sàn deck được sản xuất theo mẫu đúng tiêu chuẩn tại nhà máy. Đồng nghĩa việc tạo hình bản sàn sẽ rất khó khăn khi thi công.
- Khi thi công các tấm sàn dạng hình tam tròn, tam giác, đa giác méo… Hay có hệ dầm phức tạp thì loại sàn này sẽ rất khó làm. Thi công không hiệu quả trong những trường hợp trên. Thi công sàn deck chỉ thích hợp nhất đối với sàn dạng hình chữ nhật hoặc vuông.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Tấm tôn sàn deck là thành phần chủ đạo trong sàn liên hợp, có 4 phần chính:Loại tôn sàn deck
Đa số được sử dụng là loại tôn mạ kẽm uốn sóng. Công dụng tạo nên một bề mặt đủ rộng bao phủ các bộ phận khác trong phần khung. Các tấm tôn deck sẽ được liên kết lại với nhau bằng các bu lông liên kết.Cấu trúc bề mặt của sàn được thiết kế làm nhám tăng cường bộ bám dính, liên kết trước khi tiến hành công đoạn đổ bê tông. Việc dùng tấm tôn sàn có công dụng thay thế toàn bộ coppha trong quá trình thi công. Nên chỉ cần số lượng ít giàn giáo chống đỡ.Tôn sàn deck cũng khác biệt trong thiết kế so với tấm tôn lợp mái. Với các hoa văn dập nổi lên xuống để bê tông có độ bám dính tốt với tôn. Còn các tấm tôn lợp mái thông thường khác thì không có cấu trúc này nhằm để nước có thể dễ dàng lưu thông mà không bị ứ đọng trên bè mặt.Đinh hàn (Đinh chống cắt sàn Deck)
Gồm ba bộ phận chính:- Mũ;
- Thân;
- Hạt hàn.
Lưới thép sàn
Lưới thép sàn là lớp thép được đan tỉ mỉ đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật . Bộ phận này có vai trò rất quan trọng trong việc liên kết sâu với bê tông tươi và hạn chế đáng kể tình trạng sàn bê tông co ngót. Khung lưới thép và bê tông là kết cấu chịu lực chủ đạo; chịu hoàn toàn tải trọng trực tiếp từ các tác động lên sàn.Lớp bê-tông
Lớp bê-tông sẽ được đổ lên trên lưới thép sàn và tấm sàn deck. Tùy theo nhu cầu thực tế mà tiến hành đổ lớp bê tông này có độ dày là bao nhiêu. Và sử dụng mác bê tông khác nhau (M250 hoặc M300…).Ghi chú: Mác bê-tông là cường độ chịu nén của mẫu bê-tông lập phương15cmx15cmx15cm. Được bảo đảm trong điều kiện tiêu chuẩn trong thời gian 28 ngày.CÁC LOẠI SÀN LIÊN HỢP THÔNG DỤNG
Các loại sàn deck thường dùng:Loại sàn Deck | Sóng cao | Khổ |
H50W930 | 50mm | 930mm |
H50W1000 | 50mm | 1000mm |
H75W600 | 75mm | 600mm |
H76W914 | 76mm | 914mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN SÀN DECK
+Độ dày sàn decking: 0.75mm – 2.5mm; +Chiều cao sóng (Height): 50mm; 71mm; 75mm; +Cường độ thép sàn: G300 – G550; +Biên dạng sàn Deck.Bảng tra thông số kỹ thuật tôn sàn Deck sóng cao 50mm
Độ dày sau mạ T (mm) | 0.58 | 0.75 | 0.95 | 1.15 | 1.5 |
Khổ tôn L (mm) | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 | 1200 |
Kích thước hữu dụng L (mm) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Chiều cao sóng H (mm) | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Trọng lượng sau mạ P ( kg/m) | 5.54 | 7.15 | 9.05 | 11.1 | 14.2 |
Độ phủ lớp mạ Z (g/m2) | 80-120 | 80-120 | 80-120 | 80-120 | 80-120 |
Độ bền kéo TS(N/mm2) | 355-368 | 355-368 | 355-368 | 355-368 | 355-368 |
Độ cứng thép nền H ( HrB) | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 |
Mô men quán tính (cm4/m) | 51.2 | 61.7 | 68.91 | 76.76 | 93.39 |
Mô men chống uốn (cm3/m) | 16.43 | 20.11 | 25.19 | 28.47 | 34.02 |
BẢNG GIÁ TÔN SÀN DECK
Với nhiều kích thước khác nhau nên dự toán báo giá tôn sàn deck có sự chênh lệch đáng kể. Bảng giá tôn sàn deck được GTC cập nhật mới nhất hiện nay mang tính tham khảo. Lưu ý, giá tại các địa điểm và thời điểm khác nhau cũng có sự chênh lệch nhé.Các lựa chọn tôn sàn deck đa dạng:+ Chiều rộng: 780mm; 870mmm; 1000mm; + Độ dày: 0.58mm – 1.5mm; + Trọng lượng: 5.45kg/m – 14kg/m. Lưu ý: Giá sẽ có sự khác biệt tùy theo thời điểm thi công, giá đã kèm VAT 10%Độ dày tôn mm | Kích thước hữu dụng mm | Trọng lượng Kg/m | Đơn giá Đồng |
0.58 | 1000 | 5.45 | 105.000 |
0.6 | 1000 | 5.63 | 109.000 |
0.7 | 1000 | 6.65 | 125.000 |
0.75 | 1000 | 6.94 | 132.000 |
0.95 | 1000 | 8.95 | 161.000 |
0.58 | 870 | 5.45 | 105.000 |
0.6 | 870 | 5.63 | 110.000 |
0.7 | 870 | 6.65 | 127.000 |
0.75 | 870 | 6.94 | 136.000 |
0.95 | 870 | 8.95 | 169.000 |
1.2 | 870 | 11.55 | 218.000 |
1.48 | 870 | 14.2 | 269.000 |
0.58 | 780 | 5.54 | 111.000 |
0.7 | 780 | 6.65 | 135.000 |
0.75 | 780 | 6.94 | 140.000 |
0.95 | 780 | 8.95 | 169.000 |
1.15 | 780 | 10.88 | 211.000 |
1.2 | 780 | 11.55 | 225.000 |
1.48 | 780 | 14.2 | 276.000 |
BÁO GIÁ THI CÔNG SÀN DECK
- Liên hệ (Call/Zalo/Sms): 035.899.8119
Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường 1
- Cơ sở 2: Phường Thắng Tam
- Cơ sở 3: Phường 2
- Cơ sở 4: Phường 3
- Cơ sở 5: Phường 4
- Cơ sở 6: Phường 5
- Cơ sở 7: Phường Thắng Nhì
- Cơ sở 8: Phường 7
- Cơ sở 9: Phường Nguyễn An Ninh
- Cơ sở 10: Phường 8
- Cơ sở 11: Phường 9
- Cơ sở 12: Phường Thắng Nhất
- Cơ sở 13: Phường Rạch Dừa
- Cơ sở 14: Phường 10
- Cơ sở 15: Phường 11
- Cơ sở 16: Phường 12
- Cơ sở 17: Xã Long Sơn
Một số hình ảnh Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Kết luận về Bảng giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Sàn deck tại Vũng Tàu. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Sàn deck tại Vũng Tàu. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.