Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu cập nhập mới nhất tháng 11 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Nhà xưởng giá rẻ, chuyên nghiệp tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Nhà xưởng tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu"
Email: dichvudiaphuong@gmail.com- Trung bình.
- Khá.
- Cao cấp.
- Trung bình: 1.050.000đ/m2
- Khá: 1.450.000/m2
- Cao cấp: 2.150.000/m2
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.050.000Đ/M2) | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M200 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Xoa nền | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 100mm | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
Cát Tân Ba | ||||
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
Maxilite ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột | ||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | |||
3 | Xà gồ C | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
3 | Xà gồ C | C150x50x1,5ly | Xà gồ mạ kẽm | |
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.450.000Đ/M2) | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
Tải lớp vải địa | ||||
2 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 150mm | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p8@200×200 | |||
Xoa nền, lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | ||||
Vữa không co ngót chân cột (Sika grout) | ||||
Cắt roan nền, bơm Sealant | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Xây tường thu hồi D200 | Cát Tân Ba | ||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | SS-401 | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột | ||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-300-600 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
Cáp giằng khung keo 14Ø | ||||
Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | ||||
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
Lợp tôn sáng 1.5mm tks | ||||
3 | Xà gồ z | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
Bulong liên kết M12*30 | ||||
Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc | Hạ Phong, Cát Tường | |||
Máng xối inox 304, dày 0.8mm | ||||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ C 180x65x1.8 | C180x65x1,8ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | ||||
Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | |||
Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | |||
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 2.150.000Đ/M2) | ||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M150 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Tải lớp vải địa 2 lớp | |||
3 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200 | Lu nền K98 | Đá Hóa An | |
4 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp | Chống mất nước bê tông | ||
5 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm | Bê tông dày 200mm, có cốt thép | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
6 | Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp | ||
7 | Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | hoặc lớp Epoxy tự phẳng | ||
8 | Vữa không co ngót chân cột | |||
9 | Cắt roan nền, bơm Sealant | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Cát Tân Ba | |||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Lắp đặt bulong neo M30, L900 | |||
2 | Lắp đặt bulong neo M22, L700 | |||
3 | Cột thép I.400-800 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại nhà máy SX |
4 | (300x600x8x10) | SS-400 | ||
5 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
6 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột | ||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-400-800 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại nhà máy SX |
2 | Khẩu độ cột 30m | (300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |
3 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
4 | Cáp giằng khung keo 14Ø | |||
5 | Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | |||
6 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | mái cao 7- 9m | |
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
3 | Lợp tôn sáng 1.5mm tks | |||
4 | Xà gồ z | 200x650x2 | Xà gồ mạ kẽm | |
5 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
6 | Cáp giằng | |||
7 | Bulong liên kết | |||
8 | Máng xối | Inox | ||
9 | Ống thoát nước | Bình Minh | ||
10 | Bulong liên kết M12*30 | |||
11 | Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | |||
12 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
13 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
14 | Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí | Hạ Phong, Cát Tường | ||
15 | Máng xối inox 304, dày 0.8mm | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ Z 200x65x2.0 | Z-200x65x2.0ly | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | |||
5 | Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | ||
6 | Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | ||
- Chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng kết cấu nhà công nghiệp, các khoản tiền cần trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng có liên quan khác.
- Chi phí xây dựng, bao gồm phí phá dỡ công trình, tiến hành san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ, phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, nhà xưởng tiền chế.
- Chi phí thiết bị máy móc, mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm, thuế và các loại phí thuê máy móc, các loại thiết bị.
- Chi phí quản lý dự án dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, thiết kế, kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.
- Chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà xưởng khung thép.
- Định mức chi phí xây dựng xưởng chính xác, giúp tiết kiệm các khoản không cần thiết.
- Vật liệu sử dụng là những loại vật liệu tốt nhất dựa trên thực tế nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
- Thời gian xây dựng nhanh, giúp cho việc sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp luôn được đảm bảo.
- Thời hạn bảo hành và bảo trì dài dựa trên cam kết trong hợp đồng. Khi có bất cứ sự không ứng ý nào, bạn liên hệ ngay với chúng tôi để tiến hành khắc phục miễn phí.
- Giám sát và cố vấn quá trình xây dựng một cách sát sao. Kiểm soát tốt quá trình xây dựng để không xuất hiện chi phí phát sinh quá nhiều.
Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường 1
- Cơ sở 2: Phường Thắng Tam
- Cơ sở 3: Phường 2
- Cơ sở 4: Phường 3
- Cơ sở 5: Phường 4
- Cơ sở 6: Phường 5
- Cơ sở 7: Phường Thắng Nhì
- Cơ sở 8: Phường 7
- Cơ sở 9: Phường Nguyễn An Ninh
- Cơ sở 10: Phường 8
- Cơ sở 11: Phường 9
- Cơ sở 12: Phường Thắng Nhất
- Cơ sở 13: Phường Rạch Dừa
- Cơ sở 14: Phường 10
- Cơ sở 15: Phường 11
- Cơ sở 16: Phường 12
- Cơ sở 17: Xã Long Sơn
Một số hình ảnh Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu
Kết luận về Bảng giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Nhà xưởng tại Vũng Tàu. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.