Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng
Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng (Cần Thơ). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng cập nhập mới nhất tháng 12 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Máy lạnh giá rẻ, chuyên nghiệp tại Quận Cái Răng (Cần Thơ), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Máy lạnh tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng"
Email: dichvudiaphuong@gmail.com- Lắp đặt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Lắp đặt dàn lạnh: Việc lắp đặt dàn lạnh vào những vị trí như thế nào để tiện lợi cho việc thoát nước thải, phù họp với kiến trúc đã có sẵn của không gian ngôi nhà sẽ được các kỹ thuật viên của máy lạnh siêu lạnh. com khảo sát và tư vấn trực tiếp khi lắp đặt.
- Lắp đặt dàn nóng:dàn nóng được lắp đặt bên ngoài trời, tại những nơi càng thông thoáng càng tốt. Nếu dùng eke đỡ dàn nóng thì nên lắp thấp xuống phía dưới so với dàn lạnh việc này làm giảm thiểu tiếng ồn của máy nén khi hoạt động đối với tường 10, hay khi đặt trên sàn nhà hay tập trung sân thượng thì nên đặt dàn nóng theo hàng ngang và thống nhất một hướng gió thải tránh việc dàn nóng này thổi gió vào dàn nóng kia làm tăng nhiệt độ dàn nóng của máy và làm giảm tuổi thọ của máy....
- Ai sẽ là Người lắp đặt máy lạnh tuyệt vời nhất:Việc lắp đặt tuy đã có hướng dẫn chi tiết tại catolog theo máy và các bạn cũng có thể tự làm theo hướng dẫn được. Tuy nhiên, việc lắp đặt này nên nhờ những người thợ có chuyên môn và chuyên nghiệp để họ thực hiện cho nhanh - lẹ vì (ông bà nói văn ôn võ luyện mà). Chúng ta, cũng nên chọn những cơ sở, công ty có uy tín để thực hiện công việc này tránh tình trạng lắp đặt không đúng quy cách có thể dẫn đến tình trạng máy không hoạt động đúng chức năng, rò rỉ khí gas, chảy nước, giảm tuổi thọ,… gây tổn hại thời gian, tiền bạc và sức khỏe của người dùng.
- Và Biểu phí nhân công thi công lắp đặt máy lạnh sẽ được tính như thế nào?Về khoản này trung tâm Chúng tôi đã liệt kê ra từng chi tiết nhỏ nhất và có đính kèm đơn giá thực hiện theo kiểu trung thực và minh bạch nhất để Quý Khách Hàng có thể tham khảo và kiểm tra cách thi công lắp đặt máy lạnh của công ty chúng tôi:
Nhân Công (nội dung) | Công suất | Đơn Giá | Ghi Chú (phạm vi áp dụng) |
1. Tháo máy nguyên bộ | 1.0 - 2.5Hp | 250.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
2. Tháo lắp dàn lạnh | 1.0 - 2.5Hp | 250.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
3. Tháo lắp dàn nóng | 1.0 - 1.5Hp | 250.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
4. Tháo lắp dàn nóng | 2.0 - 2.5Hp | 300.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
5. Lắp đặt máy nguyên bộ | 1.0 - 1.5Hp | 350.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
6. Lắp đặt máy nguyên bộ | 2.0 - 2.5Hp | 400.000 | Quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức, Bình Tân, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4,Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận11, Quận12 |
* * VẬT TƯ ỐNG ĐỒNG + PHỤ KIỆN ĐI KÈM (NẾU CÓ) | |||
1. Ống đồng + Gen + si | 1.0Hp | 140.000/ mét | Ống đồng dày 0.7mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
2. ống đồng + Gen + si | 1.5Hp | 160.000/ mét | Ống đồng dày 0.7mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
3. Ống đồng + Gen + si | 2.0Hp | 180.000/ mét | Ống đồng dày 0.7mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
4. Ống đồng + Gen + Si | 2.5Hp | 220.000/ mét | Ống đồng dày 0.7mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
5. Ống đồng + Gen + Si | 3.0Hp | 250.000/ mét | Ống đồng dày 0.8mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
6. Ống đồng + Gen + Si | 4.0 - 6.0Hp | 300.000/ mét | Ống đồng dày 0.8mm (nếu sai trả lại, không giải thích gì thêm). |
7. Dây điện Cadivi | 1.5mm | 7.000/ mét | thường dùng cho máy có công suất từ 1.0 - 1.5Hp |
8. Dây điện Cadivi | 2.5mm | 10.000/ mét | thường dùng cho máy có công suất từ 2.0 - 2.5Hp |
9. Ống nước mềm | D19 | 10.000/ mét | đi kèm với ống đồng |
10. Ống nước Bình Minh | D21 | 20.000/ mét | áp dụng đi nổi, và đã bao gồm móc đóng |
11. CB cóc + đế họp | loại thường | 60.000/ bộ | khoảng từ 15 - 25A tùy vào công suất máy |
12. CB cóc + đế họp | Panasonic | 120.000/ bộ | khoảng từ 15 - 25A tùy vào công suất máy |
13. Chân đế cao su | 60.000/ bộ | 4 cục, dùng cho máy để trên sàng nhà - sêno .... Khuyên dùng | |
14. E ke đỡ dàn nóng | 1.0 - 1.5Hp | 100.000/ cặp | dùng treo dàn nóng - thương hiệu maiki |
15. E ke đỡ dàn nóng | 2.0 - 2.5Hp | 150.000/ cặp | dùng treo dàn nóng - thương hiệu maiki |
16. Nẹp điện | 1.5cm | 15.000/ mét | thi công bằng keo dán 2 mặt, không đóng đinh |
*** CÁC CÔNG TÁC PHÁT SINH KHÁC KHI THI CÔNG LẮP ĐẶT MÁY LẠNH | |||
1. Hàn nối ống đồng | 1.0 -2.5Hp | 50.000/ mối | áp dụng cho máy đi ống đồng âm sẵn nhưng bị thiếu hoặc sai ống tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
2. Tán chuyển đổi ống | 1.0 - 2.5Hp | 80.000/ bộ | dùng cho những ống âm sẫn nhưng bị sai kích thước ống so với tiêu chuẩn nhà sản xuất |
3. Thổi ni tơ | 1.0 - 2.5Hp | 350.000 / bộ ống | Áp dụng cho ống âm sẵn nhưng không nén ni tơ và bị nghi là có nước trong ống đồng. |
4. Chỉnh sửa ống | 1.0 - 2.5Hp | 150.000/ máy | Áp dụng cho đường ống đã đi sẵn nhưng không đúng kỹ thuật, không đủ kích thước lắp máy |
5. Vận chuyển máy | 1.0 -2.0Hp | 70.000/ bộ | Áp dụng cho dịch vụ tháo lắp, di chuyển máy từ nơi này đến nơi khác.. |
**** Chi Phí phát sinh khi tháo lắp di dời máy lạnh | |||
Diễn giải | Công suất | Đơn Giá | Ghi Chú |
Nạp gas bổ sung chomáy lạnh sử dụng Gas R22 | 1.0 - 1.5Hp | 150.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 180.000 | ||
2.5Hp | 200.000 | ||
Nạp gas bổ sung chomáy lạnh sử dụng Gas R32/ R410a | 1.0 - 1.5Hp | 180.000 | Bảo hành Gas 45 ngày |
2.0Hp | 220.000 | ||
2.5Hp | 250.000 | ||
Các công tác trường hợp sạc gas khác |
Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường Lê Bình
- Cơ sở 2: Phường Hưng Phú
- Cơ sở 3: Phường Hưng Thạnh
- Cơ sở 4: Phường Ba Láng
- Cơ sở 5: Phường Thường Thạnh
- Cơ sở 6: Phường Phú Thứ
- Cơ sở 7: Phường Tân Phú
Một số hình ảnh Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng
Báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng
Kết luận về Bảng giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Máy lạnh tại Quận Cái Răng. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.