Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh
Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Máng cáp tại Vinh (Nghệ An). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Máng cáp tại Vinh cập nhập mới nhất tháng 11 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Máng cáp tại Vinh. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Máng cáp giá rẻ, chuyên nghiệp tại Vinh (Nghệ An), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Máng cáp tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh"
Email: dichvudiaphuong@gmail.comĐơn giá lắp đặt thang máng cáp
Lắp đặt thang máng cáp sẽ có giá thay đổi theo nhu cầu của khách hàng cũng như thời điểm lắp đặt. Sau đây là bảng giá tham khảo của việc lắp đặt, cùng theo dõi nhé!STT | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | ĐVT | Đơn giá (Theo độ dày vật liệu) | |||||
Máng cáp | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500 – 3000 mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 34,000 | 39,000 | 43,000 | 53,000 | 55,000 | 70,000 |
2 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 36,000 | 42,000 | 46,000 | 56,000 | 58,000 | 75,000 |
3 | máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 41,000 | 48,000 | 53,000 | 64,000 | 67,000 | 86,000 |
4 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 47,000 | 54,000 | 60,000 | 73,000 | 75,000 | 97,000 |
5 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 68,000 | 78,000 | 87,000 | 106,000 | 109,000 | 141,000 |
6 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 57,000 | 66,000 | 73,000 | 89,000 | 92,000 | 119,000 |
7 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 78,000 | 91,000 | 100,000 | 122,000 | 126,000 | 163,000 |
8 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 68,000 | 78,000 | 87,000 | 106,000 | 109,000 | 141,000 |
9 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 89,000 | 103,000 | 114,000 | 138,000 | 143,000 | 185,000 |
10 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 100,000 | 115,000 | 127,000 | 155,000 | 160,000 | 207,000 |
11 | Máng cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 110,000 | 127,000 | 141,000 | 171,000 | 178,000 | 229,000 |
12 | Máng cáp 350×100 | 350 | 100 | m | 121,000 | 140,000 | 154,000 | 188,000 | 195,000 | 251,000 |
13 | Máng cáp 400×100 | 400 | 100 | m | 131,000 | 152,000 | 168,000 | 204,000 | 212,000 | 273,000 |
14 | Máng cáp 500×100 | 500 | 100 | m | 153,000 | 176,000 | 195,000 | 237,000 | 246,000 | 317,000 |
15 | Máng cáp 600×100 | 600 | 100 | m | 174,000 | 201,000 | 222,000 | 270,000 | 280,000 | 360,000 |
16 | Máng cáp 800×100 | 800 | 100 | m | 216,000 | 250,000 | 276,000 | 336,000 | 348,000 | 448,000 |
17 | Máng cáp 100×100 | 1000 | 100 | m | 259,000 | 299,000 | 330,000 | 402,000 | 417,000 | 536,000 |
- Đơn giá lắp đặt thang máng cáp trên chưa bao gồm giá thành của nắp máng và thuế VAT.
- Những sản phẩm được mua và lắp đặt tại cơ sở Hoàng Pháp sẽ được bảo hành và bảo dưỡng theo đúng quy định.
Đôi nét về thang máng cáp
Thang máng cáp là sản phẩm đã và đang được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều công trình xây dựng. Thang máng cáp được thiết kế gồm khay cáp, máng cáp và thang cáp. Mục đích sử dụng là xây dựng hệ thống để bảo vệ dây điện bên trong hoặc là dây truyền tín hiệu, dây cáp,….Những loại dây dẫn sẽ được bảo vệ và tăng tuổi thọ sản phẩm.Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh
Các bước thi công máng cáp đạt tiêu chuẩn
Tùy vào đơn vị thi công mà quá trình thi công máng cáp sẽ khác nhau. Dưới đây là 7 bước cơ bản để thi công lắp đặt máng cáp:Bước 1: Lựa chọn thang máng cáp đúng với nhu cầu của người dùng, đạt tiêu chuẩn và chất lượng. Sản phẩm phải đảm bảo được độ an toàn cho hệ thống điện của khách hàng.Bước 2: Chuẩn bị thang máng cáp, nguyên liệu và phụ kiện lắp đặt. Việc chuẩn bị đầy đủ sẽ giúp giai đoạn lắp đặt diễn ra nhanh chóng hơn.Bước 3: Trường hợp kích thước máng cáp không phù hợp với công trình, nhân viên kỹ thuật sẽ tiến hành xử lý kích thước.Bước 4: Cố định lại vị trí của thang máng cáp vào bề mặt để có thể đỡ được hệ thống dây dẫn.Bước 5: Gắn chân đỡ của thang máng cáp, máng cáp. Giai đoạn này đòi hỏi phải thực hiện một cách vô cùng tỉ mỉ và chi tiết. Nếu như vô ý không cẩn thận, hậu quả dẫn đến sẽ vô cùng nghiêm trọng. Đôi lúc còn ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống điện.Bước 6: Tiếp nối với đất hệ thống thang cáp, máng cáp. Đây chính là quy tắc bắt buộc trong quá trình thi công và lắp đặt máng cáp.Bước 7: Kiểm tra lại cả hệ thống máng cáp sau khi lắp đặt, tầm soát tất cả sai sót và khắc phục hoàn toàn. Nghiệm thu hệ thống sau đó đi vào hoạt động. Lưu ý nhân viên kỹ thuật nên quan sát quá trình hoạt động của máng cáp trước khi bàn giao. Bài viết trên đã gửi đến bạn đơn giá lắp đặt thang máng cáp chuẩn nhất hiện nay. Tuy nhiên tùy vào nhu cầu cũng như thời điểm lắp đặt mà giá lắp đặt sẽ khác nhau. Những thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, không phải là chính xác tuyệt đối. Hãy liên hệ cơ sở thang máng cáp Chúng tôi để được tư vấn và báo báo giá cụ thể hơn nhé!Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường Đông Vĩnh
- Cơ sở 2: Phường Hà Huy Tập
- Cơ sở 3: Phường Lê Lợi
- Cơ sở 4: Phường Quán Bàu
- Cơ sở 5: Phường Hưng Bình
- Cơ sở 6: Phường Hưng Phúc
- Cơ sở 7: Phường Hưng Dũng
- Cơ sở 8: Phường Cửa Nam
- Cơ sở 9: Phường Quang Trung
- Cơ sở 10: Phường Đội Cung
- Cơ sở 11: Phường Lê Mao
- Cơ sở 12: Phường Trường Thi
- Cơ sở 13: Phường Bến Thủy
- Cơ sở 14: Phường Hồng Sơn
- Cơ sở 15: Phường Trung Đô
- Cơ sở 16: Xã Nghi Phú
- Cơ sở 17: Xã Hưng Đông
- Cơ sở 18: Xã Hưng Lộc
- Cơ sở 19: Xã Hưng Hòa
- Cơ sở 20: Phường Vinh Tân
- Cơ sở 21: Xã Nghi Liên
- Cơ sở 22: Xã Nghi Ân
- Cơ sở 23: Xã Nghi Kim
- Cơ sở 24: Xã Nghi Đức
- Cơ sở 25: Xã Hưng Chính
Một số hình ảnh Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh
Báo giá thi công Máng cáp tại Vinh
Kết luận về Bảng giá thi công Máng cáp tại Vinh
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Máng cáp tại Vinh. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Máng cáp tại Vinh. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.