Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu cập nhập mới nhất tháng 11 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Đường nhựa giá rẻ, chuyên nghiệp tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Đường nhựa tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu"
Email: dichvudiaphuong@gmail.com- Nội dung chủ yếu trong thi công đường nhựa
- Xây dựng lán trại, kho tàng, bãi chứa.
- Mở đường thi công, xây dựng đường tránh.
- Tập kết xe máy, thiết bị và lực lượng thi công.
- Lên Gabarit, cắm cọc chỉ giới thi công.
- Đắp đất nền đường đầm chặt K95.
- Đắp đất nền đường đầm chặt K98.
- Đào đất rãnh dọc.
- Trồng cỏ mái taluy.
- Xây dựng cống tròn
- Xây dựng cống vuông 5
- Xây dựng cầu bản
- Xây dựng gia cố rãnh dọc bằng đá chẻ.
- Lu lèn tăng cường nền đường từ K95 lên K98.
- Trải lớp đệm giấy dầu.
- Đổ bê tông mặt đường M200 đá 2×4.
- Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5 Kg/m2.
- Thảm BTN R25 bù vênh mặt đường cũ.
- Thảm BTN R25 dày 06cm.
- Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5 Kg/m2.
- Thảm BTN C20 dày 04cm.
- Xây dựng cột Km.
- Xây dựng cọc tiêu BTCT.
- Xây dựng biển báo giao thông
- Sơn phản quang gờ giảm tốc
- Bảng giá thi công đường nhựa mới nhất và chi tiết nhất
Đơn giá nhân công thi công xây dựng đường nhựa và đường bê tông | ||
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá nhân công + máy |
Xử Lý nền đất khu vực cao, phải đào hạ | m2 | 20.880 |
Đào đất phần lòng đường đến cao độ bắt đầu rải đá lớp 1 đầu tiên | m3 | 8.500 |
Ban gọt nền hạ lòng đường khu đào bằng máy san ủi | m2 | 1.500 |
Vận chuyển đất đào trong phạm vi 1 km | m3 | 14.000 |
Lu nền hạ độ chặt K>=98 khu đào | m2 | 2.500 |
Xử Lý nền đất khu vực thấp, phải đắp. Lấy đất từ khu đào | m2 | 13.800 |
Ban đất đúng cao độ bắt đầu rải đá lớp 1 đầu tiên bằng máy san ủi | m2 | 7.000 |
Lu nền hạ độ chặt K>=98 khu đắp | m3 | 17.000 |
Ban lớp đá loại 1 và lớp loại 2 bằng máy san ủi | m2 | 7.000 |
Lu nền lớp đá loại 1 và lớp loại 2, độ chặt K>=98 | m2 | 7.500 |
Ban lớp đá loại 1 và lớp loại 2 bằng máy san ủi | m2 | 7.000 |
Lu nền lớp đá loại 1 và lớp loại 2, độ chặt K>=98 | m2 | 7.500 |
Dãi phân cách giữa đơn (KT 0.5m x 0.2m) | md | 132.000 |
Đơn giá vật tư để thi công xây dựng đường giao thông | |||
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá | Ghi chú |
Bê tông nhựa nóng | |||
Bê tông nhựa nóng hạt mịn C10 | Tấn | 1.100.000 (đ/tấn) | |
Bê tông nhựa nóng hạt mịn C15 | Tấn | 1.050.000 (đ/tấ) | |
Bê tông nhựa nóng hạt trung C20 | Tấn | 1.000.000 (đ/tấn) | |
Nhũ tương tưới dính bám | |||
Nhũ tương phân tích nhanh CRS1 | Kg | 20.000 (đ/kg) | |
Thi công thảm bê tông nhựa trọn gói | |||
Cấp phối hạt mịn | M2 | 40.000 (đ/cm/m2) | |
Cấp phối hạt trung | M2 | 35.000 (đ/cm/m2) | |
Cấp phối hạt thô | M2 | 30.000 (đ/cm/m2) | |
Lớp Cấp phối đá dăm 0x40mm loại 1 dày 15cm | M3 | 420.000 | |
Lớp Cấp phối đá dăm 0x40mm loại 2 dày 15cm | M3 | 420.000 |
- Giá thi công xây dựng đường nhựa ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
- Đầu tiên là khối lượng thi công. Khối lượng càng lớn thì giá sẽ rẻ hơn. Bởi tận dụng được lợi thế quy mô, nhà thầu có thể tiết kiệm nguyên vật liệu, nhân công.
- Thứ 2 là điều kiện thi công. Thi công ở những địa hình khắc nghiệt đòi hỏi trình độ và áp lực cao hơn
- Thứ 3, tiến độ thi công. Càng ép tiến độ thi công nhanh thì đòi hỏi giá thi công sẽ khác hơn.
- Thứ 4, chất lượng thi công. Cổ nhân có câu: “Tiền nào của nấy”. Chất lượng luôn đi đôi với chi phí. Số tiền bỏ ra sẽ tương xứng với cái mình nhận được. Chính vì vậy, chủ đầu tư đừng ham rẻ, kẻo nhận lại những công trình kém chất lượng.
- So sánh đường bê tông với đường nhựa
- Thi công đường nhựa mất ít thời gian hơn đường bê tông
- Thi công đường nhựa ô nhiễm hơn đường bê tông
- Nhìn chung, đường bê tông có độ bền cao hơn đường nhựa. Và chi phí thi công đường bê tông cũng cao hơn chi phí thi công đường nhựa.
- Email: dichvudiaphuong@gmail.com
- Tel: 035.899.8119
- Địa chỉ: Vũng Tàu
Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường 1
- Cơ sở 2: Phường Thắng Tam
- Cơ sở 3: Phường 2
- Cơ sở 4: Phường 3
- Cơ sở 5: Phường 4
- Cơ sở 6: Phường 5
- Cơ sở 7: Phường Thắng Nhì
- Cơ sở 8: Phường 7
- Cơ sở 9: Phường Nguyễn An Ninh
- Cơ sở 10: Phường 8
- Cơ sở 11: Phường 9
- Cơ sở 12: Phường Thắng Nhất
- Cơ sở 13: Phường Rạch Dừa
- Cơ sở 14: Phường 10
- Cơ sở 15: Phường 11
- Cơ sở 16: Phường 12
- Cơ sở 17: Xã Long Sơn
Một số hình ảnh Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu
Kết luận về Bảng giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Đường nhựa tại Vũng Tàu. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.