Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu. Bạn đang tìm kiếm báo giá dịch vụ thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu). Dưới đây, chúng tôi rất vui khi được thông tin tới bạn Bảng báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu cập nhập mới nhất tháng 11 năm 2024. Bên cạnh đó, với đội thợ thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ thi công Đường bê tông giá rẻ, chuyên nghiệp tại Vũng Tàu (- Vũng Tàu), giúp bạn có thêm lựa chọn nhà thầu thi công Đường bê tông tốt nhất cho mình.
Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt cho dịch vụ "Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu"
Email: dichvudiaphuong@gmail.comDự toán 1m2 mặt đường bê tông xi măng loại dày 10cm
Bảng dự toán đơn giá 1m2 đường bê tông:STT | Hạng mục chi phí | Đơn vị | Định mức | Đơn giá(Đồng) | Hệ số chi phínhân công – ca máy | Thành tiền(Đồng) |
A | Chi phí vật liệu | 112.546 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Giấy dầu | m2 | 1,1200 | 5.152 | 5.770 | ||
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Thép tấm, thép hình | Kg | 0,3150 | 21.830 | 6.876 | ||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 28,8025 | 1.500 | 43.204 | ||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0505 | 260.000 | 13.130 | ||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0913 | 260.000 | 23.738 | ||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | 95 | ||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | 12.092 | ||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | 7.641 | ||
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 33,5175 | 1.500 | |||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0487 | 260.000 | |||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,0903 | 260.000 | |||
Nước | m3 | 0,0190 | 5.000 | |||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0014 | 8.637.268 | |||
Nhựa đường | Kg | 0,3500 | 21.830 | |||
B | Chi phí nhân công | 97.947 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,0118 | 42.637 | 6,71 | 3.376 | |
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,1150 | 49.845 | 6,71 | 38.463 | |
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | 56.108 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,1820 | 45.944 | 6,71 | ||
C | Chi phí máy thi công | 3.009 | ||||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M200 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | 1.643 | |
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | 664 | |
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | 702 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0095 | 115.328 | 1,50 | ||
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0089 | 49.765 | 1,50 | ||
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0089 | 52.595 | 1,50 | ||
TỔNG CỘNG (A+B+C): | 213.502 |
- Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá ( đơn giá do liên Sở Tài chính – Xây dựng công bố và quy định hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
- Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực xây dựng
- Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số km ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Long Thành, là khu vực 01, lấy hệ số = 1,50).
- Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
- Nếu dùng bê tông M200 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3a
Mẫu dự toán đường bê tông xi măng bằng excel
Sau đây là một trong những mẫu dự toán đầy đủ, chi tiết, được sử dụng nhiều đã được chúng tôi chọn lọc kỹ càng. Các mẫu này sẽ hỗ trợ các bạn dự toán chi phí về nhân công, công trình, giá tháng, hao phí vật tư, cước bộ..v..v của một công trình xây dựng.Ngoài ra nó còn giúp các gia chủ và nhà thầu tổng hợp vật tư, tổng hợp chi phí xây dựng bắt buộc và sẽ phát sinh,…Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Hồ sơ thiết kế mẫu dự toán đường bê tông xi măng
Sau đây là những thông tin gia chủ và chủ thầu cần lưu ý về hồ sơ thiết kế mẫu dự toán đường bê tông xi măng. Ví dụ:Đường giao thông bê tông xi măng nông thôn loại ANền đường rộng khoảng Bn = 5m, mặt đường rộng Bm = 3,5m. Theo đó kết cấu mặt đường bê tông xi măng chuẩn đổ tại chỗ M250 đá 2×4, với tải trọng tính toán trục xe 6 tấn. Cụ thể với các kết cấu:- Kết cấu loại A1: Mặt đường bê tông Mác 250 đá = 2×4 và dày 18 cm, đệm cát dày 5 cm. Nền đường khô ráo, không ngập nước, sình lún, đã được đắp đất sét pha cát tạo độ chắc chắn không bị lún. Theo đó hệ số đầm chặt K = 0,95.
- Kết cấu loại A2: Mặt đường đổ bê tông xi măng tại chỗ Mác 250 đá = 2×4 và dày 20 cm. Sử dụng đất yếu thay vì đắp cát dày > 50 cm. Hệ số đầm chặt K = 0,95. Móng chân khay gia cố đổ bê tông xi măng Mác 150 đá 2×4. Lề đường, mái taluy bằng kết cấu xây đá hộc vữa xi măng Mác 75 dày 20 cm
- Kết cấu loại A3: Mặt đường bê tông Mác 250 đá = 2×4 và dày 18 cm, đệm cát dày = 5 cm. Nền đường khô ráo, thông thoáng, không xảy ra hư hại như không ngập nước, không sình lún và được đắp đất pha cát. Hệ số đầm chặt K = 0,95.
- Kết cấu loại B1: Mặt đường được đổ bê tông xi măng tại chỗ Mác 250 đá = 2×4 và dày 18 cm, đệm cát dày 5 cm. Nền đường khô ráo, thông thoáng và không ngập nước, không sình lún, được đắp đất đồi, đất sét pha cát đầm chặt K = 0,95.
- Kết cấu loại B2: Mặt đường bê tông Mác 250 đá = 2×4 và dày 20 cm, đệm cát dày 5 cm.
- Kết cấu loại B3: Mặt đường được đổ bê tông xi măng tại chỗ Mác 250 đá = 2×4 dày 20 cm, sử dụng đất cát dày để đắp thay đất yếu > 50 cm, đầm chặt K95. Móng chân khay gia cố đổ bê tông xi măng Mác 150 đá 4×6. Lề đường, mái taluy bằng kết cấu xây đá hộc vữa xi măng Mác 75 dày 20 cm.
Tiêu chuẩn cần nắm khi xây đường bê tông xi măng
Tương tự như khi xây dựng các công trình khác, việc xây đường bê tông xi măng cũng cần có những tiêu chuẩn nhất định cần các chủ thầu phải nắm rõ.Nhờ những tiêu chuẩn đã được đề ra trước khi xây dựng này, chủ thầu sẽ dễ dàng thực hiện công trình, ít gặp phải những trục trặc. Bên cạnh đó, công trình xây dựng sau khi được hoàn thành cũng sẽ có chất lượng tốt hơn và có thể hoàn thành trong thời gian sớm nhất. Cụ thể những tiêu chuẩn sau đây:- Khi thiết kế mặt đường bê tông xi măng thì thường sẽ phải có thêm các khe nối trên kết cấu của mặt đường, điều này bảo đảm được liên kết chặt chẽ và độ bền của đường.
- Cần cung cấp các chỉ dẫn hay nguyên vật liệu cần thiết để thiết kế kết cấu của mặt đường bê tông xi măng hoàn chỉnh và tốt nhất.
- Không áp dụng quy định về thiết kế mặt đường bê tông xi măng đối với việc sửa chữa mặt đường hoặc nâng cấp và cải tạo mặt đường cũ.
Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Hãy liên hệ ngay dịch vụ 24/7
Hệ thống chi nhánh
- Cơ sở 1: Phường 1
- Cơ sở 2: Phường Thắng Tam
- Cơ sở 3: Phường 2
- Cơ sở 4: Phường 3
- Cơ sở 5: Phường 4
- Cơ sở 6: Phường 5
- Cơ sở 7: Phường Thắng Nhì
- Cơ sở 8: Phường 7
- Cơ sở 9: Phường Nguyễn An Ninh
- Cơ sở 10: Phường 8
- Cơ sở 11: Phường 9
- Cơ sở 12: Phường Thắng Nhất
- Cơ sở 13: Phường Rạch Dừa
- Cơ sở 14: Phường 10
- Cơ sở 15: Phường 11
- Cơ sở 16: Phường 12
- Cơ sở 17: Xã Long Sơn
Một số hình ảnh Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Kết luận về Bảng giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu
Trên đây là thông tin về Bảng báo giá thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin về chi phí thi công Đường bê tông tại Vũng Tàu. Kính chúc quý vị luôn mạnh khỏe và hạnh phúc! Nếu cần xem báo giá các dịch vụ khác quý vị có thể tìm hiểu thêm ở phía bên dưới đây.